Gỗ thông là một loại gỗ tương đối rẻ và giá bán 1m3 gỗ thông hiện nay dao động từ 1.500.000 – 6.500.000 tùy thuộc vào nguồn gốc xuất xứ của gỗ thông nhập khẩu hay gỗ thông trong nước và tùy vào kiểu gỗ phách hay gỗ tròn mà giá khác nhau. Giahanghoa.org sẽ giúp cho các bạn có thể hiểu rỏ hơn về vấn đề này qua chia sẽ ở bài viết dưới đây.
Mục Lục
Gỗ thông là gỗ gì?
Cây thông là một loại thực vật lá kim hạt trần có ten khoa học là Pinaceae và chúng thích nghi tốt trong vùng khí hậu ôn đới nhưng những vùng nhiệt đới cũng có thể trồng loại cây này được. Ở nước ta tại các tỉnh vùng cao có khí hậu mát mẻ Lâm Đồng hay cao nguyên trồng rất nhiều thông.
Cây thông có đặc điểm là thân cây rất tròn, đường kính lớn, cây mọc thẳng đứng và có tuổi thọ rất cao trên 100 năm tuổi. Vỏ cây xù xì, nứt nẻ, thô ráp. Hoa có hình nón rất đẹp được dùng làm các đồ lưu niệm, đồ mỹ nghệ.
Chất lượng gỗ thông được đánh giá là tương đối tốt, vân gỗ có màu sắc rất đẹp, gỗ hơi mềm nên rất dễ gia công chế tác ra các sản phẩm với mẫu mã đa dạng phức tạp. trong gỗ thông vẫn còn có chất nhựa nên chống được mối mọt rất tốt. cho nên các sản phẩm làm từ gỗ thông tương đối bền.
Với vân gỗ khá đẹp nên gỗ thông dùng để làm đồ nội thất cũng rất đẹp có tính thẩm mỹ cao nên chúng rất được ưu chuộng để làm giường, tủ áo quần, tủ sách hay bàn ghế gia đình.
Gỗ thông có tốt không?
Theo như bảng phân loại gỗ của nước ta hiện nay thì gỗ thông đang thuộc nhóm IV – nhóm gỗ không thuộc diện quý hiếm nhưng cũng rất tốt và thông dụng nhiều trong sản xuất công nghiệp cũng như trong đời sống hằng ngày.
So với các loại gỗ khác thì gỗ thông có một ưu điểm nổi trội là bề mặt gỗ có lớp nhựa thông bảo vệ rất tốt cho nên các sản phẩm làm từ gỗ thông không bị mối mọt xâm hại dẫn đến tuổi thọ tương đối bền.
Thuộc dạng tương đối mềm nên gỗ thông rất dễ cưa xẻ chế tác thành các sản phẩm đa dạng nhiều mẫu mã đẹp công thêm với việc khả năng chịu bám đinh tốt nên các palet làm từ gỗ thông tuy nhẹ nhưng khá chắc chắn.
Gỗ thông còn có khẳ năng chống co ngót rất tốt và chống giản nở vì nhiệt cũng khá tốt cho nên các sản phẩm làm từ gỗ thông có thể sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết. ví dụ đơn cử thời xưa khi công nghiệp chưa phát triển người ta còn dùng cây thông già để làm trụ điện ngoài trời rất bền.
Giá giỗ thông hiện nay?
Trên thị trường hiện nay gỗ thông được bán theo 2 dạng chính đó là tính theo m3 và tính theo dạng tấm. Tùy thuộc vào mỗi kiểu dạng bán và yếu tố quyết định chính đến giá gỗ thông là nguồn gốc xuất xứ và tuổi thọ gỗ. Gỗ thông nhập khẩu thường có chất lượng và giá cao hơn nhiều với gỗ thông nội địa.
Bảng giá gỗ thông nhập khẩu hiện nay:
Tên mặt hàng | Kiểu gỗ | Đơn vị tính | Đơn giá tiền ( USD/m3) |
Gỗ thông Chi Lê | Dạng phách | m3 | 230 – 275 |
Gỗ thông Newzeland | Dạng phách | m3 | 230 – 265 |
Gỗ thông Thụy Điển | Dạng phách | m3 | 230 – 265 |
Gỗ thông Phần Lan | Dạng phách | m3 | 230 – 290 |
Bảng giá gỗ thông nội địa của Việt Nam:
Tên mặt hàng | Thị trường | Giá dao động | Đơn vị tính |
Gỗ thông | Hà Nội | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Tp HCM | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Đà Nẵng | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Hải Phòng | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | An Giang | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Bà Rịa Vũng Tàu | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Bắc Giang | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Bắc Cạn | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Bạc Liêu | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Bắc Ninh | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Bến Tre | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Bình Định | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Bình Dương | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Bình Phước | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Bình Thuận | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Cà Mau | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Cao Bằng | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Đắk Lắk | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Đắk Nông | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Điện Biên | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Đồng Nai | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Đồng Tháp | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Gia Lai | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Hà Giang | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Hà Nam | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Hà Tỉnh | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Hải Dương | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Hòa Bình | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Hưng Yên | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Khánh Hòa | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Kiên Giang | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Kon Tum | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Lai Châu | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Lâm Đồng | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Lạng Sơn | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Lào Cai | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Long An | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Nam Định | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Nghệ An | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Ninh Thuận | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Phú Thọ | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Quảng Bình | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Quảng Nam | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Quảng Ngãi | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Quảng Ninh | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Quảng Trị | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Sóc Trăng | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Sơn La | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Tây Ninh | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Thái Bình | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Thái Nguyên | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Thanh Hóa | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Thừa Thiên Huế | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Tiền Giang | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Trà Vinh | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Tuyên Quang | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Vĩnh Long | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Vĩnh Phúc | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Yên Bái | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Phú Yên | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Gỗ thông | Cần Thơ | 1.500.000 – 5.000.000 | Vnđ/m3 |
Ngoài ra gỗ thông trên thị trường còn bán theo kiểu dạng tấm hay còn gọi là gỗ thông ghép thanh. Loại gỗ này có giá bán tùy thuộc vào chất lượng bề mặt của tấm ván.
Gỗ thông ghép mặt AA:
Đây là gỗ có chất lượng bề mặt tốt nhất, cả 2 mặt đều đảm bảo các yếu tố về chất lượng cũng như thẩm mỹ và loại gỗ này không có mắt chết hay các đường chỉ đen.
Gỗ thông ghép mặt AB:
Tấm ghép gỗ thông có mặt AB có nghĩa là chất lượng gỗ ở mức tương đối và thấp hơn so với mặt AA. Trong đó mặt A thì chất lượng khỏi bàn và bóng loáng còn chất lượng mặt B sẽ kém hơn với một vài mắt chết hay ít đường chỉ đen.
Gỗ thông ghép mặt BC:
Loại gỗ thông này một mặt gỗ đánh giá loại B có ít mắt chết và đường chỉ đen còn một mặt còn lại đánh giá chất lượng C thì mặt gỗ rất kém.
Bảng giá thông ván ghép thanh quy cách 1220 x 2240mm:
Tên mặt hàng | Kiểu mặt BC | Kiểu mặt AB | Kiểu mặt AA | Đơn vị tính |
Gỗ thông ghép thanh dày 10ly | 255.000 | 285.000 | 305.000 | Vnđ/tấm |
Gỗ thông ghép thanh dày 12ly | 304.000 | 475.000 | 487.000 | Vnđ/tấm |
Gỗ thông ghép thanh dày 15ly | 340.000 | 511.000 | 550.000 | Vnđ/tấm |
Gỗ thông ghép thanh dày 17ly | 368.000 | 530.000 | 575.000 | Vnđ/tấm |
Gỗ thông ghép thanh dày 18ly | 390.000 | 550.000 | 600.000 | Vnđ/tấm |
Gỗ thông làm Pallet cũng có giá bán như sau:
Tên mặt hàng | Quy cách | Đơn giá ( vnđ/thanh) |
Thanh gỗ thông làm pallet | 900 x 17 x 80 | 9.500 |
Thanh gỗ thông làm pallet | 1000 x 17 x 80 | 10.500 |
Thanh gỗ thông làm pallet | 1100 x 17 x 80 | 11.500 |
Thanh gỗ thông làm pallet | 1200 x 17 x 80 | 12.500 |
Thanh gỗ thông làm pallet | 900 x 17 x 100 | 10.000 |
Thanh gỗ thông làm pallet | 1000 x 17 x 100 | 11.000 |
Thanh gỗ thông làm pallet | 1100 x17 x 100 | 12.000 |
Thanh gỗ thông làm pallet | 1200 x 17 x 100 | 12.500 |
Thanh gỗ thông làm pallet | 1300 x 17 x 100 | 13.000 |
Thanh gỗ thông làm pallet | 1000 x 20 x 120 | 16.000 |
Thanh gỗ thông làm pallet | 1200 x 20 x 120 | 17.000 |
Thanh gỗ thông làm pallet | 1700 x 20 x 100 | 19.000 |
Thanh gỗ thông làm pallet | 2200 x 17 x 100 | 24.000 |
Mua gỗ thông ở đâu rẻ?
Gỗ thông tương đối thông dụng và đây là gỗ dễ trồng kèm với việc cây thông sinh trưởng tương đối nhanh cho nên bạn có thể dễ dàng mua gỗ thông ở khắp nơi tại các cơ sở chuyên kinh doanh gỗ, ván hay bạn có thể đến tận vùng trồng thông nhiều ở nước ta như các tỉnh trên Tây Nguyên và Lâm Đồng.
Dưới đây là một số cơ sở, xí nghiệp chuyên cung cấp gỗ thông nội địa cũng như nhập khẩu đủ các loại, các bạn có thể tham khảo:
Công ty TNHH TM XNK Gỗ Phương Nam
Add: 615 đường Thuận Giao 16, KP Hòa Lân 2, P.Thuận Giao, TX Thuận An, Bình Dương.
Nhà máy Sản Xuất SHT
Add: Km 19 Quốc Lộ 6A, P.Biên Giang, Q.Hà Đông, Hà Nội.
Doanh Nghiệp tư nhân Tân Đại An
Add: KCN Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội.
Công ty TNHH MTV XNK Phú Khang
Add: 1294 Võ Văn Kiệt, P.13, Q.5, Tp HCM.
Công ty CP Tập Đoàn Cửu Long
Add: 85 Võ Thị Thừa, An Phú Đông, Q.12, Tp HCM.
Công ty CPTM gỗ thông xe nhập khẩu Tân Phú
Add: H003 chung cư Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp HCM.
Cửa hàng sản gỗ Dalat Wood
Add: số 426 Phan Đình Phùng, P.2, Tp Đà Lạt, Lâm Đồng.
Công ty CP Lâm Sản Sơn Tây
Add: Sơn Tây, Hà Nội.
Nói tóm lại, với những chia sẽ thông tin của Giahanghoa.org về giá gỗ thông bao nhiêu tiền 1 tấm hay 1m3 ở bài viết trên chúng tôi hy vọng rằng sẽ giúp được nhiều người có thẻ nắm được giá loại gỗ này để thuận lợi trong việc làm ăn sản xuất kinh doanh hay đơn giản để giúp một ai đó có thể mua được sản phẩm từ gỗ thông đúng giá trên thị trường hiện nay.
Xem thêm:
- Giá gỗ trắc (đỏ đen xanh, bách diệp, nam phi) bao nhiêu tiền
- Giá gỗ xà cừ hôm nay bao nhiêu m3
- Giá gỗ Xoan đào bao nhiêu
Nếu bạn là chủ shop, doanh nghiệp, người có sản phẩm cần mua/bán, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Fanpage: m.me/GiaHangHoa HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ