Vàng trắng là một loại nguyên liệu dùng để chế tác thành các món đồ trang sức rất đẹp và tinh xảo được phái nữa rất ưa chuộng. Vậy giá vàng trắng ngày hôm nay bao nhiêu một chỉ? Hay vàng trắng là vàng gì? Xin mời các bạn hãy tham khảo bài viết dưới đây của Giahanghoa.org, sẽ có những phân tích đánh giá về giá cả, thị trường vàng này.
Mục Lục
Vàng trắng là vàng gì?
Người ta gọi với cái tên vàng trắng nghe thật lạ lẫm đúng không nào. Nhưng cái gì cũng có nguyên do của nó cả, vì đây là loại vàng có màu trắng chứ không có màu vàng như các loại vàng khác. Sở dĩ loại vàng trắng này có màu đặc trưng như thế, bởi chúng được pha trộn giữa vàng và các kim loại quý như Paladium, Niken, Platin, Rhodium… theo một tỷ lệ nhất định.
Tuy không có màu vàng nhưng đừng lầm tưởng vàng trắng có ỷ lệ vàng thấp nhé. Nếu vàng trắng loại 14 k thì tỷ lệ vàng có hàm lượng cao nhất lên tới 58,3 %. Và vàng trắng 18k cũng có tỷ lệ vàng nguyên chất chiếm 75 % đấy nhé. Nhiều người cứ nghĩ rằng màu trắng là do các kim loại khác chiếm tỷ lệ nhiều hơn vàng, nhưng thực chất không phải là như vậy.
Tại nước ta thì loại vàng trắng này được bắt đầu giao dịch buôn bán rộng rãi từ những năm 1997 đến nay. Xét về mặt thẩm mỹ thì loại vàng này có tính thẩm mỹ cao và có thể chế tác được nhiều món đồ có độ tinh xảo sắc nét. Với màu trắng sáng, kết hợp với ánh kim lấp lánh điểm màu cho sản phẩm thêm phần sang trọng.
Vàng trắng là vàng mấy K?
Khi mua vàng người ta thường căn cứ theo tuổi vàng, hay tính theo đơn vị Kara để đo hàm lượng vàng. Vì thế, tùy theo hàm lượng vàng nguyên chất chứa trong sản phẩm vàng trắng mà người ta quy ra số k.
Hiện nay có hai loại phổ biến đó là:
- Vàng trắng 14k: loại vàng trắng này có hàm lượng vàng nguyên chất chiếm 58,3%.
- Vàng trắng 18k: loại vàng trắng này có hàm lượng vàng nguyên chất chiếm 75%.
Tùy thuộc vào thị hiếu của khách hàng khác nhau mà thị trường vàng trắng phân bố phù hợp. Ví dụ như loại vàng trắng 14 k thường được các nước phương Tây ưu chuộng hơn vàng 18k, còn ở nước ta và các nước Á Đông thì xu thế lại ngược lại, người ta thích mang trang sức vàng trắng 18k hơn.
Đặc tính của vàng trắng?
Để chọn mua một sản phẩm từ vàng trắng thì bạn cần nên hiểu rỏ đặc tính của chúng, phải biết được ưu, nhược điểm. Để từ đó phân tích và chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất cho mình.
Ưu điểm của vàng trắng
Có màu sắc sáng đẹp, nhìn tựa bạch kim nên tạo nên vẻ sang chảnh, quý phái cho người dùng trang sức. Nhưng giá thành lại rẻ hơn bạch kim rất nhiều.
Rất dễ chế tác thành các món đồ đòi hỏi độ tinh xảo cao.
Có độ bền cao, đàn hồi tốt, dễ tạo hình tạo mẫu đa dạng góp phần làm phong phú sản phẩm.
Nhược điểm của vàng trắng
Màu trắng sáng đi đôi với việc rất dễ bị đen, bị hoen ố, nhất là những ai dùng không cẩn thận, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất.
Một số người dị ứng da thì vàng trắng dễ gây kích thích bởi hàm lượng kim loại tạo màu sáng nhiều như platium.
Vàng trắng tương đối mềm nên khi sử dụng dễ bị móp méo, va đập làm cong vênh nếu không cẩn thận.
Vàng trắng bao nhiêu 1 chỉ?
Vàng trắng nói riêng hay vàng bạc nói chung tùy thuộc vào tình hình biến động của nền kinh tế thế giới. Hơn nữa, giá bán cũng đa phần phụ thuộc vào các cơ sở, doanh nghiệp niêm yết riêng. Nhưng nhin chung mức giá giữa các doanh nghiệp với nhau chỉ có sự chênh lệch nhẹ mà thôi.
- Giá vàng trắng 18K giá từ 3.751.500 mua vào và bán ra 4.035.800 đồng.
- Giá vàng trắng 14K giá từ 2.925.000 mua vào và bán ra 3.405.800 đồng.
Giá vàng SJC
Bảng giá vàng tại công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn – SJC niêm yết trong ngày hôm nay như sau:
Loại vàng | Giá Mua vào | Giá Bán ra |
SJC 1L -10L | 57.850.000 đồng/lượng | 58.550.000 đồng/lượng |
Nhẫn SJC 1C, 2C, 5C | 5.155.000 đ/chỉ | 5.225.000 đ/chỉ |
Nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 5.155.000 đ/chỉ | 5.350.000 đ/chỉ |
Vàng nữ trang 99,99 | 51.150.000 đ/lượng | 51.950.000 đ/lượng |
Vàng nữ trang 99% | 50.236.000 đ/lượng | 51.436.000 đ/lượng |
Vàng nữ trang 75% | 37.116.000 đ/lượng | 39.116.000 đ/lượng |
Vàng nữ trang 58,3% | 28.440.000 đ/lượng | 30.440.000 đ/lượng |
Vàng nữ trang 41,7% | 19.815.000 đ/lượng | 21.815.000 đ/lượng |
Giá vàng SJC dạng miếng tại các tỉnh:
Thị trường | Mua vào ( đồng/lượng) | Bán ra ( đồng/lượng) |
SJC Sài Gòn | 57.800.000 | 58.500.000 |
SJC Miền Bắc/ Hà Nội | 57.800.000 | 58.530.000 |
SJC Đà Nẵng | 57.800.000 | 58.520.000 |
SJC Khánh Hòa | 57.800.000 | 58.520.000 |
SJC Huế | 57.770.000 | 58.530.000 |
SJC Cà Mau | 57.800.000 | 58.520.000 |
SJC Bình Phước | 57.780.000 | 58.520.000 |
SJC Đồng Nai | 57.800.000 | 58.500.000 |
SJC Cần Thơ | 57.800.000 | 58.500.000 |
SJC Quảng Ngãi | 57.800.000 | 58.500.000 |
SJC An Giang | 57.820.000 | 58.550.000 |
SJC Bạc Liêu | 57.800.000 | 58.520.000 |
SJC Quy Nhơn | 57.780.000 | 58.520.000 |
SJC Ninh Thuận | 57.780.000 | 58.520.000 |
SJC Quảng Ninh | 57.780.000 | 58.520.000 |
SJC Đồng Tháp | 57.780.000 | 58.520.000 |
SJC Quảng Nam | 57.780.000 | 58.520.000 |
SJC Bình Dương | 57.780.000 | 58.520.000 |
SJC Sóc Trăng | 57.780.000 | 58.520.000 |
SJC Kiên Giang | 57.780.000 | 58.520.000 |
SJC Đắc Lắc | 57.780.000 | 58.520.000 |
SJC Quảng Bình | 57.780.000 | 58.520.000 |
SJC Quảng Trị | 57.780.000 | 58.520.000 |
SJC Phú Yên | 57.780.000 | 58.520.000 |
SJC Gia Lai | 57.780.000 | 58.520.000 |
SJC Lâm Đồng | 57.780.000 | 58.520.000 |
SJC Yên Bái | 57.780.000 | 58.520.000 |
SJC Nghệ An | 57.780.000 | 58.520.000 |
SJC Hà Tỉnh | 57.780.000 | 58.520.000 |
SJC Hạ Long | 57.800.000 | 58.530.000 |
SJC Hải Phòng | 57.800.000 | 58.530.000 |
SJC Hưng Yên | 57.800.000 | 58.530.000 |
Giá vàng Doji
Thị trường | Mua vào ( đồng/lượng) | Bán ra ( đồng/lượng) |
Kim Ngưu | 57.800.000 | 58.350.000 |
Kim Thần Tài | 57.800.000 | 58.350.000 |
Lộc Phát Tài | 57.800.000 | 58.350.000 |
Kim Ngân Tài | 57.800.000 | 58.350.000 |
Hưng thịnh Vượng | 51.180.000 | 51.830.000 |
Nguyên liệu 99,99 | 51.130.000 | 51.330.000 |
Nguyên liệu 99,9 | 51.080.000 | 51.280.000 |
Nữ trang 24K | 50.830.000 | 51.630.000 |
Nữ trang 99 | 50.030.000 | 51.180.000 |
Nữ trang 18k ( 75%) | 37.720.000 | 39.720.000 |
Nữ trang 16K | 33.770.000 | 36.770.000 |
Nữ trang 14K | 28.320.000 | 30.320.000 |
Nữ trang 10K | 14.260.000 | 15.760.000 |
Giá vàng Phú Quý
Loại | Mua vào ( đồng/lượng) | Bán ra ( đồng/lượng) |
Vàng miếng SJC | 57.850.000 | 58.400.000 |
Vàng miếng SJC nhỏ | 57.450.000 | 58.400.000 |
Nhẫn tròn trơn 9999 | 51.350.000 | 52.050.000 |
Thần Tài Phú Quý 24k | 51.450.000 | 52.050.000 |
Vàng 9999 ( 24k) | 50.950.000 | 51.950.000 |
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu – BTMC
Loại | Mua vào ( đồng/lượng) | Bán ra ( đồng/lượng) |
Vàng miếng Vrtl | 51.560.000 | 52.210.000 |
Vàng miếng SJC | 57.820.000 | 58.390.000 |
Vàng Htbt | 50.850.000 | 50.950.000 |
Vàng nguyên liệu | 50.350.000 |
Các câu hỏi liên quan đến vàng trắng?
Giá vàng trắng phụ thuộc vào yếu tố nào?
- Để hiểu được tại sao thị trường vàng bạc lại biến động theo từng ngày, từng giờ như thế. Và giá vàng trắng cũng không nằm ngoại lệ. Dưới đây chúng tôi phân tích chỉ ra một số yếu tố then chốt ảnh hưởng đến giá vàng trắng hiện nay:
- Tùy vào phần trăm vàng nguyên chất có trong vàng trắng. Nếu hàm lượng càng cao thì mức giá càng lớn và ngược lại.
- Tùy thuộc vào từng thương hiệu vàng khác nhau mà có mức giá chênh lệch để tạo ra sự cạnh tranh, kính cầu tiêu thụ. Thậm chí trong cùng một hệ thống thương hiệu mà cũng có sự khác nhau giữa các cửa hàng.
- Tùy vào từng khu vực địa lý mà giá vàng trắng cũng có đôi chút khác nhau. Tuy nhiên, mức chênh lệch không nhiều và thường nằm trong một ngưỡng nhất định.
- Giá vàng trắng cũng phụ thuộc vào tình hình kinh tế, chính trị trên toàn thế giới. Nếu kinh tế, chính trị ổn định thì giá vàng cũng ổn định theo và diễn biến ngược lại.
Vàng trắng có phải là bạch kim không?
Nhiều người sẽ bị nhầm lẫn giữa hai kim loại này, bởi màu sắc trắng sáng na ná giống nhau. Nếu không tinh ý thì rất khó phân biệt. Nhiều khi có người cho rằng vàng trắng với bạch kim là một. Nhưng thực ra không phải như thế.
Vàng trắng so với bạch kim thì thường mềm hơn, dễ vị đen, xỉn màu. Còn bạch kim hầu như luôn sáng bóng trong quá trình sử dụng lâu dài, nếu chỉ ố vàng nhẹ thì cần mang ra đánh bóng sơ lại là sáng như ban đầu.
Xét về giá thì vàng trắng có giá thành rẻ hơn bạch kim rất nhiều, thậm chỉ rẻ hơn gấp 2 – 3 lần so với bạch kim. Sở dĩ, bạch kim vốn là một dạng kim loại quý mà thành phần hóa học chủ yếu là platin. Một nguyên tố chủ yếu tồn tại ở Châu Phi nên rất hiếm.
Tóm lại bài viết trên của Giahanghoa.org là tất tần tật những gì chúng tôi muốn chia sẽ đến các bạn về giá vàng trắng hôm nay. Chúc các bạn có được sự lựa chọn ưng ý nhất cả về giá cũng như chất lượng của một món đồ trang sức nào đó được chế tác từ vàng trắng.
Mời các bạn tham khảo thêm:
+ Giá 5 phân vàng bao nhiêu tiền
+ Giá vàng 7 tuổi rưỡi hôm nay
Nếu bạn là chủ shop, doanh nghiệp, người có sản phẩm cần mua/bán, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Fanpage: m.me/GiaHangHoa HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ